Cao học/Đại học Số lượng sinh viên tuyển sinh năm 2021
Trường Cao học Đại học Osaka Sangyo
Kể từ ngày 1 tháng 5 năm 2020
Trường cao học | Lớn lao | Số học sinh | Sinh viên quốc tế (bao gồm) | Học sinh chuyển trường (bao gồm) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Người đàn ông | đàn bà | tổng phụ | Người đàn ông | đàn bà | tổng phụ | Người đàn ông | đàn bà | tổng phụ | ||
Trường Cao học Nghiên cứu Môi trường Con người | Chương trình Thạc sĩ Khoa Nghiên cứu Môi trường Con người | 1 | 4 | 5 | 1 | 1 | 2 | - | - | - |
Khoa Nghiên cứu Môi trường Con người Chương trình Tiến sĩ | 3 | 3 | 6 | 1 | 3 | 4 | - | - | - | |
Trường Cao học Quản lý và Nghiên cứu Phân phối | Chương trình Thạc sĩ Chuyên ngành Quản lý/Phân phối | 7 | 5 | 12 | 6 | 5 | 11 | - | - | - |
Chương trình tiến sĩ chính về quản lý/phân phối | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | - | - | - | |
Trường Cao học Kinh tế | Chương trình Thạc sĩ Kinh tế Khu vực Châu Á Khoá học chung |
2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | - | - | - |
Chương trình Tiến sĩ, Chuyên ngành Kinh tế Khu vực Châu Á | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | 2 | - | - | - | |
Khóa học thạc sĩ chuyên ngành về hệ thống kinh tế hiện đại khóa học vệ tinh |
21 | 6 | 27 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | |
Trường Cao học Kỹ thuật | Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ khí | 27 | 3 | 30 | 2 | 0 | 2 | - | - | - |
Khóa học Thạc sĩ Cơ khí Giao thông Vận tải | 8 | 0 | 8 | 2 | 0 | 2 | - | - | - | |
Khóa học thạc sĩ kỹ thuật xây dựng đô thị | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | |
Khoa Điện tử, Thông tin và Truyền thông, Chương trình Thạc sĩ | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | - | - | - | |
Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Điện, Điện tử và Thông tin | 3 | 0 | 3 | 1 | 0 | 1 | - | - | - | |
Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Hệ thống Thông tin | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | |
Chương trình Thạc sĩ Thiết kế Môi trường | 11 | 4 | 15 | 0 | 1 | 1 | - | - | - | |
Khoa Chương trình Tiến sĩ Kỹ thuật Hệ thống Sản xuất | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | |
tổng cộng | 91 | 30 | 121 | 17 | 15 | 32 | - | - | - |
Đại học Osaka Sangyo
Kể từ ngày 1 tháng 5 năm 2020
Khoa | Phòng | Số học sinh | Sinh viên quốc tế (bao gồm) | Học sinh chuyển trường (bao gồm) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Người đàn ông | đàn bà | tổng phụ | Người đàn ông | đàn bà | tổng phụ | Người đàn ông | đàn bà | tổng phụ | ||
Khoa Nghiên cứu Quốc tế | Nghiên cứu quốc tế | 222 | 134 | 356 | 13 | 11 | 24 | 5 | 5 | 10 |
Khoa Thể thao và Sức khỏe | Sở Thể thao và Y tế | 482 | 144 | 626 | 1 | 0 | 1 | 3 | 1 | 4 |
Khoa Quản trị Kinh doanh | Khoa quản trị kinh doanh | 981 | 195 | 1176 | 29 | 22 | 51 | 20 | 11 | 31 |
Sở Thương mại | 767 | 103 | 870 | 23 | 22 | 45 | 24 | 13 | 37 | |
Khoa Kinh tế | Khoa Kinh tế (sinh viên năm 1, năm 2) | 737 | 70 | 807 | 32 | 21 | 53 | 0 | 0 | 0 |
Khoa Kinh tế (năm 3 trở lên) | 462 | 48 | 510 | 28 | 12 | 40 | 13 | 1 | 14 | |
Khoa Kinh tế Quốc tế (năm 3 trở lên) | 421 | 49 | 470 | 23 | 16 | 39 | 10 | 3 | 13 | |
Khoa Kỹ thuật thiết kế | Khoa hệ thống thông tin | 395 | 49 | 444 | 7 | 1 | 8 | 9 | 2 | 11 |
Khoa Kiến trúc và Thiết kế Môi trường | 370 | 93 | 463 | 4 | 2 | 6 | 8 | 0 | 8 | |
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Môi trường | 219 | 32 | 251 | 0 | 3 | 3 | 2 | 0 | 2 | |
Khoa Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật cơ khí | 365 | 13 | 378 | 10 | 0 | 10 | 14 | 0 | 14 |
Khoa Cơ khí Giao thông Vận tải | 336 | 9 | 345 | 9 | 1 | 10 | 1 | 0 | 1 | |
Khoa Kỹ thuật Sáng tạo Đô thị | 292 | 32 | 324 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 4 | |
Khoa Kỹ thuật Điện, Điện tử và Thông tin | 371 | 11 | 382 | 11 | 0 | 11 | 13 | 1 | 14 | |
tổng cộng | 6,420 | 982 | 7,402 | 190 | 111 | 301 | 126 | 37 | 163 |
Tuyển sinh Cao học/Đại học vào năm tài chính 2021
Trường Cao học Đại học Osaka Sangyo
Kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2020
Trường cao học | Lớn lao | Năng lực tuyển sinh | Số lượng sinh viên theo học |
---|---|---|---|
Trường Cao học Nghiên cứu Môi trường Con người | Chương trình Thạc sĩ Khoa Nghiên cứu Môi trường Con người | 10 | 5 |
Khoa Nghiên cứu Môi trường Con người Chương trình Tiến sĩ | 3 | 4 | |
Trường Cao học Quản lý và Nghiên cứu Phân phối | Chương trình Thạc sĩ Chuyên ngành Quản lý/Phân phối | 15 | 3 |
Chương trình tiến sĩ chính về quản lý/phân phối | 5 | 0 | |
Trường Cao học Kinh tế | Khóa học thạc sĩ chuyên ngành về hệ thống kinh tế hiện đại | 10 | 12 |
Chương trình Thạc sĩ Kinh tế Khu vực Châu Á | 15 | 2 | |
Chương trình Tiến sĩ, Chuyên ngành Kinh tế Khu vực Châu Á | 3 | 0 | |
Trường Cao học Kỹ thuật | Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ khí | 10 | 12 |
Khóa học Thạc sĩ Cơ khí Giao thông Vận tải | 10 | 6 | |
Khóa học thạc sĩ kỹ thuật xây dựng đô thị | 10 | 0 | |
Khoa Điện tử, Thông tin và Truyền thông, Chương trình Thạc sĩ | 10 | 4 | |
Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Hệ thống Thông tin | 10 | 3 | |
Chương trình Thạc sĩ Thiết kế Môi trường | 10 | 7 | |
Khoa Chương trình Tiến sĩ Kỹ thuật Hệ thống Sản xuất | 4 | 0 | |
Khoa Chương trình Tiến sĩ Kỹ thuật Phát triển Môi trường | 2 | 0 | |
tổng cộng | 127 | 58 |
Đại học Osaka Sangyo
Kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2020
Khoa | Phòng | Năng lực tuyển sinh | Số lượng sinh viên theo học |
---|---|---|---|
Khoa Nghiên cứu Quốc tế | Nghiên cứu quốc tế | 105 | 94 |
Khoa Thể thao và Sức khỏe | Sở Thể thao và Y tế | 155 | 179 |
Khoa Quản trị Kinh doanh | Khoa quản trị kinh doanh | 300 | 311 |
Sở Thương mại | 200 | 232 | |
Khoa Kinh tế | Khoa Kinh tế | 500 | 429 |
Khoa Kỹ thuật thiết kế | Khoa hệ thống thông tin | 105 | 126 |
Khoa Kiến trúc và Thiết kế Môi trường | 116 | 125 | |
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Môi trường | 85 | 57 | |
Khoa Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật cơ khí | 105 | 81 |
Khoa Cơ khí Giao thông Vận tải | 105 | 72 | |
Khoa Kỹ thuật Sáng tạo Đô thị | 100 | 53 | |
Khoa Kỹ thuật Điện, Điện tử và Thông tin | 100 | 69 | |
tổng cộng | 1,976 | 1,828 |