Sổ tay Sinh viên/Sổ tay Cao học
Vui lòng tham khảo sổ tay của năm tương ứng với hai chữ số đầu tiên trong số thẻ sinh viên của bạn.
Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 25 trong năm học 2025
Reiwa 6 (2024) Dành cho những sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 24
Reiwa 5 (2023) Dành cho những sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 23
Reiwa 4 (2022) Dành cho những sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 22
Reiwa năm thứ 3 (2021) Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 21
Reiwa năm thứ 2 (2020) Dành cho những người có mã số sinh viên bắt đầu bằng 20
2019 (FY2019) Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 19
2018 (FY2018) Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 18
2017 (năm tài khóa 2017) Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 17
2016 (năm tài khóa 2016) Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 16
2015 (FY2015) Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 15
2014 (năm tài khóa 2014) Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 14
2013 (năm tài khóa 2013) Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 13
2012 (2012) Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 12
2011 (năm tài khóa 2011) Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 11
2010 (2010) Dành cho sinh viên có mã số sinh viên bắt đầu bằng 10
Về sổ tay
Cuốn sổ tay sẽ chỉ được phân phát vào thời điểm ghi danh. Bạn có thể tham khảo nó dưới đây.
Bạn cũng có thể tham khảo từ hệ thống cổng thông tin.
Phương pháp tham khảo
- Đăng nhập vào Portal-OSU
- Nhấp vào “Sổ tay” ở menu bên trái
- Hiển thị trang “Danh sách sổ tay các khoa”
- Nhấp vào phần có liên quan từ menu
Lưu ý) Sổ tay là file pdf. Cần có Acrobat Reader (phần mềm xem) để xem.