THỰC ĐƠN

Học phí

Tại trường đại học của chúng tôi, ngoài phí nhập học và học phí, sinh viên còn phải đóng phí cải thiện môi trường giáo dục và các loại phí thành viên khác nhau cần thiết cho các hoạt động hoạt động và sự kiện hàng năm của từng khoa.

Phí nhập học

kiểu Khoa Nghiên cứu Quốc tế Khoa Thể thao và Sức khỏe Khoa Quản trị Kinh doanh Khoa Kinh tế Khoa Kỹ thuật thiết kế Khoa Kỹ thuật
Lệ phí tuyển sinh 250.000 yên 250.000 yên 250.000 yên 250.000 yên 250.000 yên 250.000 yên
Học phí (học kỳ đầu tiên) 409.500 yên 467.000 yên 409.500 yên 409.500 yên 548.000 yên 548.000 yên
Phí cải thiện môi trường giáo dục (học kỳ đầu tiên) 27.500 yên 40.500 yên 21.500 yên 21.500 yên 67.500 yên 67.500 yên
Phí thành viên khác nhau (lần đầu tiên) 14.450 yên
Phí nhập học 701.450 yên 771.950 yên 695.450 yên 695.450 yên 879.950 yên 879.950 yên

Về thủ tục nhập học

Thời gian quy định cho thủ tục nhập học khác nhau tùy theo kỳ thi tuyển sinh. Việc nhập học sẽ không được chấp nhận trừ khi bạn hoàn thành việc thanh toán phí nhập học (bao gồm các khoản phí thành viên khác nhau) và nộp các tài liệu cần thiết trong thời gian làm thủ tục nhập học được chỉ định. Trường đại học của chúng tôi có một hệ thống phân chia để thanh toán phí vào cửa. Xin lưu ý rằng có những trường hợp không thể được nhập học vì học sinh quên đóng học phí, v.v. Hãy chắc chắn kiểm tra các thông tin như thời gian làm thủ tục đăng ký theo quy định và phí vào cửa. Xin lưu ý rằng kỳ thi tuyển sinh muộn chung sẽ được thanh toán một lần.

Về việc từ chối nhập học

Đối với những người đã hoàn thành thủ tục nhập học cho kỳ thi tuyển sinh đồng thời sau đây, nếu bạn nộp hồ sơ thủ tục từ chối nhập học vào trường đại học của chúng tôi trước 5 giờ chiều Thứ Sáu, ngày 29 tháng 3 năm 2024 (phải đến trường đại học của chúng tôi), bạn sẽ không thể tham gia các lớp học, ngoại trừ phí vào cửa. Chúng tôi sẽ hoàn trả các khoản phí, phí cải thiện môi trường giáo dục và các khoản phí thành viên khác nhau. Tuy nhiên, khi trở về, phí chuyển khoản từ các tổ chức tài chính, v.v. sẽ do người nộp đơn (những người từ chối nhập học) chịu.
Xin lưu ý rằng chúng tôi sẽ không chấp nhận bất kỳ sự từ chối nhập học nào đối với những người đã đăng ký nhập học thông qua các kỳ thi tuyển sinh chuyên ngành như giới thiệu trường chỉ định, AO, kỳ thi tuyển sinh câu lạc bộ thể thao, v.v.

Trả chậm năm thứ nhất

kiểu Khoa Nghiên cứu Quốc tế Khoa Thể thao và Sức khỏe Khoa Quản trị Kinh doanh Khoa Kinh tế Khoa Kỹ thuật thiết kế Khoa Kỹ thuật
Học phí (học kỳ thứ hai) 409.500 yên 467.000 yên 409.500 yên 409.500 yên 548.000 yên 548.000 yên
Phí cải thiện môi trường giáo dục (nửa sau) 27.500 yên 40.500 yên 21.500 yên 21.500 yên 67.500 yên 67.500 yên
Phí thành viên khác nhau (lần 2) 13.950 yên
tổng cộng 450.950 yên 521.450 yên 444.950 yên 444.950 yên 629.450 yên 629.450 yên

Thanh toán 4 năm

kiểu Khoa Nghiên cứu Quốc tế Khoa Thể thao và Sức khỏe Khoa Quản trị Kinh doanh Khoa Kinh tế Khoa Kỹ thuật thiết kế Khoa Kỹ thuật
năm thứ nhất 1.124.000 yên 1.265.000 yên 1.112.000 yên 1.112.000 yên 1.481.000 yên 1.481.000 yên
năm thứ 2 1.103.000 yên 1.277.000 yên 1.088.000 yên 1.088.000 yên 1.501.000 yên 1.501.000 yên
Năm thứ ba 1.103.000 yên 1.277.000 yên 1.088.000 yên 1.088.000 yên 1.501.000 yên 1.501.000 yên
Năm thứ 4 1.103.000 yên 1.277.000 yên 1.088.000 yên 1.088.000 yên 1.501.000 yên 1.501.000 yên
lệ phí 112.100 yên
tổng cộng 4.545.100 yên 5.208.100 yên 4.488.100 yên 4.488.100 yên 6.096.100 yên 6.096.100 yên

<Lưu ý 1>
Học phí từ năm thứ hai trở đi có thể thay đổi tùy theo tốc độ tăng bình quân của chỉ số giá tiêu dùng của năm trước năm trước.

<Lưu ý 2>
Về việc thanh toán các khoản phí thành viên khác nhau trong 4 năm, phí sẽ được thu thành 8 đợt khi đóng học phí cho mỗi kỳ.

Phân tích phí thành viên khác nhau (trong 4 năm)

kiểu Vào thời điểm nhập học năm thứ nhất năm thứ 2 Năm thứ ba Năm thứ 4 Tổng cộng 4 năm
Cuối kỳ Giai đoạn sớm Cuối kỳ Giai đoạn sớm Cuối kỳ Giai đoạn sớm Cuối kỳ
Lần đầu tiên Lần thứ hai Lần thứ ba lần thứ 4 lần thứ 5 lần thứ 6 lần thứ 7 lần thứ 8
Học phí 1.200 yên 1.200 yên 1.200 yên 1.200 yên 1.200 yên 1.200 yên 1.200 yên 1.200 yên 9.600 yên
Phí hiệp hội khu phố 2.750 yên 2.750 yên 2.750 yên 2.750 yên 2.750 yên 2.750 yên 2.750 yên 2.750 yên 22.000 yên
Phí thành viên cựu sinh viên 3.750 yên 3.750 yên 3.750 yên 3.750 yên 3.750 yên 3.750 yên 3.750 yên 3.750 yên 30.000 yên
Phí tài trợ 5.000 yên 5.000 yên 5.000 yên 5.000 yên 5.000 yên 5.000 yên 5.000 yên 5.000 yên 40.000 yên
Phí hiệp hội bảo hiểm y tế sinh viên 1.750 yên 1.250 yên 1.250 yên 1.250 yên 1.250 yên 1.250 yên 1.250 yên 1.250 yên 10.500 yên
tổng cộng 14.450 yên 13.950 yên 13.950 yên 13.950 yên 13.950 yên 13.950 yên 13.950 yên 13.950 yên 112.100 yên

<Ghi chú>
Phí thành viên thứ hai trở đi sẽ được thu tại thời điểm đóng học phí cho mỗi học kỳ.