THỰC ĐƠN

Bấm vào đây để yêu cầu thông tin Bấm vào đây để hỏi thông tin

Công bố thông tin Trường sau đại học/Đại học năm 2020 Số lượng sinh viên và người đăng ký theo học

Trường Cao học/Đại học Số lượng sinh viên theo học trong năm tài chính 2020

Trường Cao học Đại học Osaka Sangyo

Kể từ ngày 1 tháng 5 năm 2020

Trường cao học Lớn lao Số học sinh Sinh viên quốc tế (bao gồm) Học sinh chuyển trường (bao gồm)
Người đàn ông đàn bà tổng phụ Người đàn ông đàn bà tổng phụ Người đàn ông đàn bà tổng phụ
Trường Cao học Nghiên cứu Môi trường Con người Chương trình Thạc sĩ Khoa Nghiên cứu Môi trường Con người 4 0 4 2 0 2 - - -
Khoa Nghiên cứu Môi trường Con người Chương trình Tiến sĩ 2 3 5 0 3 3 - - -
Trường Cao học Quản lý và Nghiên cứu Phân phối Chương trình Thạc sĩ Chuyên ngành Quản lý/Phân phối 8 8 16 7 7 14 - - -
Chương trình tiến sĩ chính về quản lý/phân phối 3 4 7 3 3 6 - - -
Trường Cao học Kinh tế Chương trình Thạc sĩ Kinh tế Khu vực Châu Á
Khoá học chung
2 1 3 2 1 3 - - -
Chương trình Tiến sĩ, Chuyên ngành Kinh tế Khu vực Châu Á 1 2 3 1 2 3 - - -
Khóa học thạc sĩ chuyên ngành về hệ thống kinh tế hiện đại
Khoá học chung
1 2 3 1 2 3 - - -
Khóa học thạc sĩ chuyên ngành về hệ thống kinh tế hiện đại
khóa học vệ tinh
27 4 31 0 0 0 - - -
Trường Cao học Kỹ thuật Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ khí 20 2 22 0 0 0 - - -
Khóa học Thạc sĩ Cơ khí Giao thông Vận tải 7 1 8 3 0 3 - - -
Khóa học thạc sĩ kỹ thuật xây dựng đô thị 2 0 2 0 0 0 - - -
Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Điện, Điện tử và Thông tin 2 0 2 1 0 1 - - -
Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Hệ thống Thông tin 2 0 2 0 0 0 - - -
Chương trình Thạc sĩ Thiết kế Môi trường 7 2 9 0 0 0 - - -
Khoa Chương trình Tiến sĩ Kỹ thuật Hệ thống Sản xuất 1 0 1 0 0 0 - - -
Khoa Tiến sĩ Kỹ thuật Phát triển Môi trường 0 0 0 0 0 0 - - -
tổng cộng 89 29 118 20 18 38 - - -

Đại học Osaka Sangyo

Kể từ ngày 1 tháng 5 năm 2020

Khoa Phòng Số học sinh Sinh viên quốc tế (bao gồm) Học sinh chuyển trường (bao gồm)
Người đàn ông đàn bà tổng phụ Người đàn ông đàn bà tổng phụ Người đàn ông đàn bà tổng phụ
Khoa Nghiên cứu Quốc tế Nghiên cứu quốc tế 244 128 372 12 6 18 7 3 10
Khoa Thể thao và Sức khỏe Sở Thể thao và Y tế 486 130 616 1 0 1 4 1 5
Khoa Môi trường Con người Sở văn hóa truyền thông 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Sở Môi trường sống 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Sở Thể thao và Y tế 2 0 2 0 0 0 0 0 0
Khoa Quản trị Kinh doanh Khoa quản trị kinh doanh 982 173 1155 25 13 38 22 9 31
Sở Thương mại 789 102 891 26 19 45 30 13 43
Khoa Kinh tế Khoa Kinh tế (sinh viên năm 1, năm 2) 799 70 869 31 24 55 0 0 0
Khoa Kinh tế (năm 3 trở lên) 485 44 529 27 13 40 13 3 16
Khoa Kinh tế Quốc tế (năm 3 trở lên) 404 66 470 30 23 53 13 9 22
Khoa Kỹ thuật thiết kế Khoa hệ thống thông tin 391 49 440 5 1 6 7 1 8
Khoa Kiến trúc và Thiết kế Môi trường 366 86 452 6 1 7 7 1 8
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Môi trường 249 38 287 2 3 5 2 0 2
Khoa Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật cơ khí 396 17 413 9 2 11 14 0 14
Khoa Cơ khí Giao thông Vận tải 410 9 419 8 0 8 0 0 0
Khoa Kỹ thuật Sáng tạo Đô thị 342 33 375 1 0 1 2 0 2
Khoa Điện tử, Thông tin và Truyền thông 400 16 416 7 0 7 10 1 11
tổng cộng 6,745 961 7,706 190 105 295 131 41 172

*Kể từ năm 2017, Khoa Môi trường Con người đã ngừng tuyển sinh.

Trường Cao học/Đại học Số lượng sinh viên theo học trong năm tài chính 2020

Trường Cao học Đại học Osaka Sangyo

Kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2020

Trường cao học Lớn lao Năng lực tuyển sinh Số lượng sinh viên theo học
Trường Cao học Nghiên cứu Môi trường Con người Chương trình Thạc sĩ Khoa Nghiên cứu Môi trường Con người 10 0
Khoa Nghiên cứu Môi trường Con người Chương trình Tiến sĩ 3 1
Trường Cao học Quản lý và Nghiên cứu Phân phối Chương trình Thạc sĩ Chuyên ngành Quản lý/Phân phối 15 9
Chương trình tiến sĩ chính về quản lý/phân phối 5 2
Trường Cao học Kinh tế Chương trình Thạc sĩ Kinh tế Khu vực Châu Á 15 0
Chương trình Tiến sĩ, Chuyên ngành Kinh tế Khu vực Châu Á 3 0
Khóa học thạc sĩ chuyên ngành về hệ thống kinh tế hiện đại 10 14
Trường Cao học Kỹ thuật Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ khí 10 18
Khóa học Thạc sĩ Cơ khí Giao thông Vận tải 10 2
Khóa học thạc sĩ kỹ thuật xây dựng đô thị 10 1
Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Điện, Điện tử và Thông tin 10 1
Chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Hệ thống Thông tin 10 1
Chương trình Thạc sĩ Thiết kế Môi trường 10 5
Khoa Chương trình Tiến sĩ Kỹ thuật Hệ thống Sản xuất 4 0
Khoa Chương trình Tiến sĩ Kỹ thuật Phát triển Môi trường 2 0
tổng cộng 127 54

Đại học Osaka Sangyo

Kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2020

Khoa Phòng Năng lực tuyển sinh Số lượng sinh viên theo học
Khoa Nghiên cứu Quốc tế Nghiên cứu quốc tế 105 70
Khoa Thể thao và Sức khỏe Sở Thể thao và Y tế 155 177
Khoa Quản trị Kinh doanh Khoa quản trị kinh doanh 300 287
Sở Thương mại 200 209
Khoa Kinh tế Khoa Kinh tế 500 380
Khoa Kỹ thuật thiết kế Khoa hệ thống thông tin 105 112
Khoa Kiến trúc và Thiết kế Môi trường 116 121
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Môi trường 85 61
Khoa Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật cơ khí 105 92
Khoa Cơ khí Giao thông Vận tải 105 85
Khoa Kỹ thuật Sáng tạo Đô thị 100 86
Khoa Điện tử, Thông tin và Truyền thông 100 98
tổng cộng 1,976 1,778

Trường Cao học/Đại học Số lượng sinh viên theo học trong năm tài chính 2020

Dữ liệu trước đây về số lượng sinh viên, việc làm, giảng viên và nhân viên